Trong các kỳ tuyển sinh hàng năm, có rất nhiều thí sinh băn khoăn khối A1 gồm những ngành nào? Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho các bạn những thông tin về khối A1.
Bên cạnh đăng ký xét tuyển vào các trường đại học thì việc lựa chọn ngành học là một vấn đề rất quan trọng đối với các thí sinh trước khi bước vào kỳ thi tuyển sinh. Các bạn nên lựa chọn ngành học phù hợp với sở thích và lực học của bản thân. Vậy nên, trước khi đăng ký nguyện vọng xét tuyển, thí sinh cần suy nghĩ một cách kỹ lưỡng và lựa chọn một ngành nghề thực sự phù hợp với bản thân mình. Vậy khối A1 gồm những ngành nào?
Mục Lục
1. Khối A1 gồm những môn gì?
Trong các kỳ tuyển sinh gần đây, khối A1 được nhiều thí sinh lựa chọn để đăng ký xét tuyển vào các ngành học và trường đại học. Với một số thay đổi trong phương án tuyển sinh, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã mở rộng các tổ hợp môn xét tuyển từ các khối thi truyền thống. Trong đó, khối A1 là một tổ hợp môn thuộc khối A trước đây.
Tìm hiểu khối A1 gồm những ngành nào?
Các môn thi của khối A1 gồm: Toán, Vật lý và Ngoại ngữ. Theo đó, khối A1 đã thay môn Hóa trong khối A bằng môn tiếng Anh. Sự mở rộng khối thi này giúp cho thí sinh có nhiều sự lựa chọn hơn về ngành nghề và đặc biệt là đối với những bạn học tốt môn tiếng Anh và không học tốt môn Hóa.
Hiện nay, các môn thuộc khối A1 đều thi theo hình thức trắc nghiệm. Cụ thể, với môn Toán thí sinh sẽ thi trong 90 phút với 50 câu hỏi, 2 môn còn lại mỗi môn thi trong vòng 60 phút.
2. Khối A1 gồm những ngành nào?
Khối A1 gồm những ngành nào? Đây là vấn đề mà hầu hết thí sinh quan tâm trước mỗi kỳ tuyển sinh đại học, cao đẳng để đăng ký vào những ngành học yêu thích.
Tìm hiểu khối A1 gồm những ngành nào?
➤ Xem thêm: Khối C và những ngành “CỰC KỲ” triển vọng trong tương lai
Khối A1 mang lại cho thí sinh nhiều cơ hội ngành nghề bởi khối thi này có sự kết hợp giữa hai môn tự nhiên và môn ngoại ngữ. Từ các khối ngành sư phạm, kỹ thuật, công nghệ đến các khối ngành kinh tế… đều có sự góp mặt của khối A1. Do đó, các thí sinh không cần lo lắng rằng khối A1 học ngành gì. Hãy tham khảo các ngành khối A1 trong bảng dưới đây.
Mã ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tên ngành |
7110105 | Thống kê kinh tế | 7440299 | Khí tượng thủy văn biển | 7520120 | Kỹ thuật hàng không |
7110106 | Toán ứng dụng trong kinh tế | 7440301 | Khoa học môi trường | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy |
7110107 | Kinh tế tài nguyên | 7440306 | Khoa học đất | 7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử |
7110109 | Quản trị kinh doanh học bằng Tiếng Anh (E-BBA) | 7460101 | Toán học | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
7140202 | Giáo dục tiểu học | 7460112 | Toán-Tin ứng dụng | 7520212 | Kỹ thuật y sinh |
7140209 | Sư phạm Toán học | 7460115 | Toán cơ | 7520214 | Kỹ thuật máy tính |
7140211 | Sư phạm Vật lý | 7480101 | Khoa học máy tính | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7140212 | Sư phạm Hóa học | 7480102 | Truyền thông và mạng máy tính | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu |
7140213 | Sư phạm Sinh học | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 7520310 | Kỹ thuật vật liệu kim loại |
7140214 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | 7480104 | Hệ thống thông tin | 7520401 | Vật lý kỹ thuật |
7220113 | Việt Nam Học | 7480105 | Máy tính và Khoa học thông tin | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân |
7310101 | Kinh tế | 7480201 | Công nghệ thông tin | 7520501 | Kỹ thuật địa chất |
7310206 | Quan hệ quốc tế | 7480202 | Tin học ứng dụng | 7520503 | Kĩ thuật Trắc địa – Bản đồ |
7320201 | Thông tin học | 7480203 | Công nghệ đa phương tiện | 52540101 | Công nghệ thực phẩm |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 7480299 | An toàn thông tin | 7540102 | Công nghệ thực phẩm |
7340107 | Quản trị khách sạn | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7540201 | Kỹ thuật dệt |
7340115 | Marketing | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 52540202 | Công nghệ sợi, dệt |
7340116 | Bất động sản | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7540204 | Công nghệ may |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7540301 | Công nghệ chế biến lâm sản |
7340301 | Kế toán | 7510207 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 7510210 | Công thôn | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7340408 | Quan hệ lao động | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7580301 | Kinh tế xây dựng |
7360708 | Quan hệ công chúng | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 7580302 | Quản lý xây dựng |
7380101 | Luật | 7510303 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa | 7620102 | Khuyến nông |
7380109 | Luật kinh doanh | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp |
7380201 | Dịch vụ pháp lý | 7510405 | Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước | 7620201 | Lâm nghiệp |
7420101 | Sinh học | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị |
7420201 | Công nghệ Sinh học | 7510504 | Công nghệ thiết bị trường học | 7620205 | Lâm sinh |
7430122 | Khoa học vật liệu | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
7440102 | Vật lý học | 7510604 | Kinh tế công nghiệp | 7720403 | Hóa dược |
7440112 | Hóa học | 7515402 | Công nghệ vật liệu | 7760101 | Công tác xã hội |
7440201 | Địa chất học | 7515901 | Công nghệ kỹ thuật địa chất | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
7440217 | Địa lý tự nhiên | 7515902 | Công nghệ kỹ thuật Trắc địa | 7850103 | Quản lý đất đai |
7440221 | Khí tượng học | 7520101 | Cơ kỹ thuật | 7850199 | Quản lý biển |
7440224 | Thủy văn | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 7850201 | Bảo hộ lao động |
7440228 | Hải dương học | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | ||
7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt |
Hy vọng những thông tin trong bài viết đã giúp bạn hiểu rõ hơn về các môn thi thuộc khối thi A1 cũng như nắm được khối A1 gồm những ngành nào. Xem tổ hợp môn xét tuyển đại học nếu các bạn muốn tìm hiểu về tất cả các khối thi khác nhé!
Cao đẳng Dược TPHCM trường cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch tổng hợp