Trước mỗi kỳ xét tuyển đại học, các sĩ tử đều quan tâm lựa chọn khối thi và ngành học phù hợp. Vậy khối B gồm những môn nào? Bài viết dưới đây sẽ cập nhật danh sách các ngành và trường xét khối B mới nhất cho thí sinh tham khảo.

Mục Lục

1. Khối B gồm những môn nào?

Khối b gồm những môn gì

Thi khối B gồm nhưng môn thi nào?

Trước hết, chúng ta cần biết khối B gồm những môn nào để có sự chuẩn bị kỹ lưỡng cho kì thi đại học tốt nhất. Nếu như trước đây nhắc tới khối B là người ta chỉ nghĩ đến 3 môn Toán, Hóa, Sinh thì ngày nay môn thi khối thi này đã được mở rộng ra nhiều tổ hợp môn khác.

Cụ thể có các tổ hợp môn khối B như sau:

  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
  • B02: Toán, Sinh học, Địa lí
  • B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
  • B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
  • B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
  • B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

2. Khối B gồm những ngành nào?

Các ngành khối B không chỉ dùng để xét tuyển vào các ngành y dược, mà còn liên quan đến các lĩnh vực môi trường, xã hội, kinh tế, nông – lâm nghiệp, sư phạm… Danh sách ngành nghề cho thí sinh xét tuyển khối B đầy đủ và chi tiết:

STT Tên ngành STT Tên ngành
1 An toàn thông tin 44
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
2 Bản đồ học 45
Kỹ thuật hình ảnh y học
3 Bảo vệ thực vật 46
Kỹ thuật hóa học
4 Bệnh học thủy sản 47 Kỹ thuật in
5 Chăn nuôi 48
Kỹ thuật máy tính
6 Công nghệ chế biến lâm sản 49
Kỹ thuật môi trường
7 Công nghệ chế tạo máy 50 Kỹ thuật nhiệt
8 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 51
Kỹ thuật phục hình răng
9 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 52
Kỹ thuật phục hồi chức năng
10 Công nghệ kỹ thuật ô tô 53
Kỹ thuật sinh học
11 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 54
Kỹ thuật tài nguyên nước
12 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 55
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
13 Công nghệ sau thu hoạch 56 Kỹ thuật vật liệu
14 Công nghệ sinh học 57
Kỹ thuật xây dựng
15 Công nghệ thông tin 58
Kỹ thuật xét nghiệm y học
16 Công nghệ thực phẩm 59 Kỹ thuật y sinh
17 Địa chất học 60 Lâm học
18 Điều dưỡng 61
Lâm nghiệp đô thị
19 Dinh dưỡng 62 Nông học
20 Dược học 63 Nông nghiệp
21 Giáo dục Đặc biệt 64
Nuôi trồng thủy sản
22 Hải dương học 65
Phát triển nông thôn
23 Hộ sinh 66
Quản lý bệnh viện
24 Hoá dược 67 Quản lý đất đai
25 Hoá học 68
Quản lý tài nguyên rừng
26 Kế toán 69
Quản lý tài nguyên và môi trường
27 Khai thác thuỷ sản 70
Quản lý thủy sản
28 Khí tượng và khí hậu học 71
Răng – Hàm – Mặt
29 Khoa học cây trồng 72 Sinh học
30 Khoa học đất 73
Sinh học ứng dụng
31 Khoa học môi trường 74
Sư phạm công nghệ
32 Khoa học tính toán 75
Sư phạm Hoá học
33 Khoa học vật liệu 76
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
34 Khuyến nông 77
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
35 Khuyến nông 78
Sư phạm Sinh học
36 Kinh tế đầu tư 79 Tâm lý học
37 Kinh tế nông nghiệp 80 Thú y
38 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 81 Thủy văn học
39 Kỹ thuật cấp thoát nước 82 Toán ứng dụng
40 Kỹ thuật cơ điện tử 83 Y đa khoa
41 Kỹ thuật cơ khí 84 Y học cổ truyền
42 Kỹ thuật địa chất 85 Y học dự phòng
43 Kỹ thuật điện

>>> Xem thêm: Các ngành khối B dễ xin việc, có triển vọng trong tương lai

Từ đó chúng ta cũng thấy được rằng các ngành nghề khối B rất đa dạng, phong phú và sĩ tử có nhiều cơ hội để lựa chọn ngành nghề có nhiều tiềm năng, dễ xin việc trong tương lai.

3. Danh sách các trường đại học xét khối B trên cả nước

Sau khi chọn được một ngành học phù hợp với bản thân thì bạn cần tìm hiểu các trường đại học xét tuyển khối B. Hiện nay, trên cả nước có rất nhiều trường đại học xét tuyển khối thi này. Nếu bạn đang mong muốn tìm cho mình một ngôi trường phù hợp thì hãy tham khảo danh sách các trường đại học xét tuyển khối B dưới đây.

A. Các trường đại học xét tuyển khối B khu vực miền Bắc

STT Tên trường STT Tên trường
1 Đại học Y Hà Nội 27 Học viện Quân Y
2 Đại học Bách Khoa Hà Nội 28 Học viện Quân Y
3 Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam 29 Đại học Y Dược Thái Bình
4 Đại học Y Tế Công Cộng 30 Đại học Thái Bình
5 Đại học Kiến Trúc Hà Nội 31 Đại học Y Thái Nguyên – Đại học Thái Nguyên
6 Đại học Công Nghiệp Hà Nội 32 Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
7 Đại học Y Dược – Đại học Quốc Gia Hà Nội 33 Khoa Quốc Tế – Đại học Thái Nguyên
8 Đại học Giáo Dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội 34 Đại học Sư Phạm Thái Nguyên
9 Đại học Khoa Học Tự Nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội 35 Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên – Đại học Thái Nguyên
10 Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 36 Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
11 Đại học Công Nghệ Đông Á 37 Đại học Y Hải Phòng
12 Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 38 Đại học Hải Phòng
13 Đại học Kinh Tế Quốc Dân 39 Đại học Dân Lập Hải Phòng
14 Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 40 Đại học Công Nghiệp Việt Trì
15 Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội 41 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
16 Đại học Thăng Long 42 Đại học Hải Dương
17 Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 43 Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
18 Đại học Dân Lập Phương Đông 44 Đại học Điều Dưỡng Nam Định
19 Đại học Mỏ Địa Chất 45 Đại học Hạ Long
20 Đại học Lâm Nghiệp (Cơ sở 1) 46 Đại học Sao Đỏ
21 Đại học Hòa Bình 47 Đại học Hùng Vương
22 Đại học Sư Phạm Hà Nội 48 Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
23 Đại học Thủ Đô Hà Nội 49 Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương
24 Đại học Thành Đô 50 Đại học Tân Trào
25 Đại học Nguyễn Trãi 51 Đại học Đại Nam
26 Đại học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội 52 Đại học Dân Lập Đông Đô

B. Các trường đại học xét tuyển khối B khu vực miền Trung

STT Tên trường STT Tên trường
1 Khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng 19 Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng
2 Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng 20 Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng
3 Khoa Công Nghệ – Đại học Đà Nẵng 21 Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng
4 Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 22 Đại học Y Dược – Đại học Huế
5 Đại học Sư Phạm – Đại học Huế 23 Đại học Khoa Hoc – Đại học Huế
6 Đại học Nông Lâm – Đại học Huế 24 Đại học Tây Nguyên
7 Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận 25 Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai
8 Đại học Buôn Ma Thuột 26 Đại học Quy Nhơn
9 Đại học Y Khoa Vinh 27 Đại học Kinh Tế Nghệ An
10 Đại học Công Nghiệp Vinh 28 Đại học Duy Tân
11 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 29 Đại học Dân Lập Phú Xuân
12 Đại học Quang Trung 30 Đại học Công Nghệ Vạn Xuân
13 Đại học Hồng Đức 31 Đại học Hà Tĩnh
14 Đại học Đà Lạt 32 Đại học Vinh
15 Đại học Nha Trang 33 Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh
16 Đại học Quảng Bình 34 Đại học Khánh Hòa
17 Đại học Phạm Văn Đồng 35 Đại học Phan Châu Trinh
18 Đại học Quảng Nam 36 Đại học Yersin Đà Lạt

C. Các trường đại học xét tuyển khối B khu vực miền Nam

STT Tên trường STT Tên trường
1 Đại học Quốc Tế – Đại học Quốc gia TPHCM 25 Đại học Quốc Tế Hồng Bàng
2 Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 26 Đại học Văn Hiến
3 Đại học Giáo Dục – Đại học Quốc gia TPHCM 27 Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
4 Đại học Y Dược Cần Thơ 28 Đại học Bình Dương
5 Khoa Y – Đại học Quốc gia TPHCM 29 Đại học Bạc Liêu
6 Đại học Y Dược TPHCM 30 Đại học Công Nghệ Đồng Nai
7 Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – ĐHQG TPHCM 31 Đại học Cửu Long
8 Đại học Khoa Học Tự Nhiên – Đại học Quốc Gia TPHCM 32 Đại học Hùng Vương TPHCM
9 Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc gia TPHCM 33 Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
10 Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM 34 Đại học Lạc Hồng
11 Trường cao đẳng Y Dược Sài Gòn 35 Trường Cao đẳng Dược TPHCM
12 Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 35 Đại học Công Nghệ Miền Đông
13 Đại học Sư Phạm TPHCM 36 Đại học Nam Cần Thơ
14 Đại học Mở TPHCM 37 Đại học Công Nghệ Sài Gòn
15 Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM 38 Đại học Tây Đô
16 Đại học Nông Lâm TPHCM 39 Đại học Văn Lang
17 Đại học Công Nghiệp TPHCM 40 Đại học Quốc Tế Miền Đông
18 Đại học Tài Nguyên Môi Trường TPHCM 41 Đại học Cần Thơ
19 Đại học An Giang 42 Đại học Xây Dựng Miền Tây
20 Đại học Sài Gòn 43 Đại học Thủ Dầu Một
21 Đại học Tôn Đức Thắng 44 Đại học Võ Trường Toản
22 Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long 45 Đại học Tiền Giang
23 Đại học Đồng Tháp 46 Đại học Đồng Nai
24 Đại học Trà Vinh 47 Đại học Kiên Giang

Trên đây là những thông tin mà chúng tôi đã tổng hợp để  trả lời cho các bạn một vài câu hỏi như khối B thi môn gì, gồm những trường nào ngành nào hot. Tùy theo năng lực mà bạn nên chọn các trường có mức điểm chuẩn phù hợp hoặc nên chọn các trường có điểm chuẩn thấp hơn một chút thì cơ hội đỗ đại học, cao đẳng của của bạn sẽ cao hơn

Facebook Comments Box
5/5 - (1 bình chọn)

Bài liên quan