Mức điểm chuẩn Đại học Y tế công cộng là bao nhiêu? Thông tin tuyển sinh năm 2019 như thế nào? Ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Dược Hà Nội sẽ tổng hợp đến các bạn qua bài viết dưới đây.
Điểm chuẩn Đại học Y tế công cộng
Mục Lục
1. Điểm chuẩn đại học y tế công cộng 2018
Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720701 | Y tế công cộng | A00, B00, D01, D08 | 16 | Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia |
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, A02, B00 | 17.7 | Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia; Điểm trung bình môn toán >= 6.2 00099 |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng học | B00, D01, D08 | 22 | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT |
4 | 7760101 | Công tác xã hội | B00, D01, C03, C04 | 17 | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT |
2. Điểm chuẩn đại học y tế công cộng 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720401 | Dinh dưỡng | — | Xét theo kết quả học tập THPT 24, Tiêu chí phụ 1- Môn toán: 6,2 | |
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A02; B00 | 22.75 | Tiêu chí phụ 1-Môn Toán: 7.2; Tiêu chí phụ 2: TTNV<=1 |
3 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00; D01; D08 | 20.25 | Tiêu chí phụ 1-Môn Toán: 6.6; Tiêu chí phụ 2: TTNV<=3 |
4 | 7760101 | Công tác xã hội | — | Xét theo kết quả học tập THPT 19.4, Tiêu chí phụ- môn Toán: 7,3 |
3. Điểm chuẩn đại học y tế công cộng 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7760101 | Công tác xã hội | 0 | — | |
2 | 7720399 | Xét nghiệm Y học dự phòng | A00; B00; D08 | — | |
3 | 7720397 | Dinh dưỡng học | 0 | — | |
4 | 7720301 | Y tế công cộng | A00; B00; D01 | — |
4. Phương thức tuyển sinh Đại học Y tế công cộng
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
– Sử dụng kết quả học tập cấp THPT của các môn thuộc mỗi tổ hợp:
Điểm xét tuyển = Môn 1 TB + Môn 2 TB + Môn 3 TB + Điểm ưu tiên
Trong đó:
– Điểm TB là điểm trung bình năm học của các môn học xét tuyển ở lớp 12. Điểm TB của từng môn xét tuyển không nhỏ hơn 5,0.
– Điểm ưu tiên là điểm cộng theo đối tượng và khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
– Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Trường Đại học Y tế công cộng không quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp đối với các thí sinh đăng ký xét tuyển cùng một ngành học.
Phương thức tuyển sinh Đại học Y tế công cộng
Lưu ý: Trong trường hợp có số lượng thí sinh cùng thỏa mãn các tiêu chí xét tuyển trên và vượt quá chỉ tiêu của nhà trường, thứ tự các tiêu chí ưu tiên xét tuyển lần lượt như sau:
+ Điểm Trung bình năm học môn Toán của lớp 12 xét từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
+ Điểm trung bình chung môn Toán của các lớp 10, 11, 12 xét từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
– Điều kiện nhận ĐKXT:
+ Tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT hoặc tương đương);
+ Có điểm trung bình năm học của các môn học được lựa chọn xét tuyển ở lớp 12 không nhỏ hơn 5,0 (áp dụng riêng cho các thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT).
+ Đối với ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
5. Chỉ tiêu xét tuyển năm 2019
TT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu xét tuyển 2019 | ||
Theo KQ thi THPT QG | Theo KQ học tập ở cấp THPT | Tổng chỉ tiêu | ||||
1 | Y tế công cộng | 7720701 | B00: (Toán, Hóa, Sinh)
A00: (Toán, Lý, Hóa) D01: (Toán, Văn, Anh) D08: (Toán, Sinh, Anh) |
80 | 60 | 140 |
2 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00: (Toán, Hóa, Sinh)
A00: (Toán, Lý, Hóa) A02: (Toán, Lý, Sinh) |
70 | 30 | 100 |
3 | Dinh dưỡng học | 7720401 | B00: (Toán, Hóa, Sinh)
D01: (Toán, Văn, Anh) D08: (Toán, Sinh, Anh) |
40 | 40 | 80 |
4 | Công tác xã hội | 7760101 | B00: (Toán, Hóa, Sinh)
D01: (Toán, Văn, Anh) C03: (Toán, Văn, Lịch sử) C04: (Toán, Văn, Địa lý) |
20 | 20 | 40 |
Tổ chức tuyển sinh
Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia
– Thời gian: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (xét học bạ)
– Thời gian: Từ 11/7/2019 đến 30/7/2019
Trên đây là điểm chuẩn đại học y tế công cộng qua các năm gần đây mà thí sinh và phụ huynh cũng có thể tham khảo để cân nhắc trước khi nộp hồ sơ xét tuyển vào trường khối ngành Y Dược. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi tuyển sinh Đại học – Cao đẳng sắp tới.