Trong những năm gần đây, khối A2 thu hút được nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành học. Vậy khối A2 gồm những ngành nào và trường nào? Hãy đọc bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về khối thi này.

Mục Lục

1. Khối A2 gồm những môn nào?

Khối A2 là một tổ hợp môn được mở rộng từ khối A truyền thống, gồm các môn Toán, Vật lý và Sinh học. Theo đó, môn Vật lý kết hợp thi chung với 2 môn cơ sở của khối B đó là Toán và Sinh học. Sự thay đổi này tạo điều kiện cho những thí sinh học kém môn Hóa học nhưng lại học tốt môn Lý khi có mong muốn dự thi vào các ngành y dược. 

Hiện nay, các môn thi khối A2 đều áp dụng hình thức thi trắc nghiệm nên thí sinh nên bình tĩnh làm bài và học chắc kiến thức để đạt kết quả tốt nhất. Bên cạnh đó, khi lựa chọn khối A2 để dự thi, các thí sinh cần phải cố gắng rèn luyện kỹ năng làm bài thi trắc nghiệm thật nhuần nguyễn. Hãy lên cho mình được một kế hoạch ôn tập cụ thể đối với từng môn, đây là một trong những giải pháp giúp các thí sinh có thể đạt được điểm cao trong kỳ thi.

khối a2 gồm những ngành nào

Khối A2 gồm những ngành nào và trường nào?

2. Khối A2 gồm những ngành nào?

Nếu bạn lựa chọn khối thi A2 để xét tuyển thì cần phải tìm hiểu kỹ về các ngành học của khối thi này phù hợp với bản thân. Các bạn hãy tham khảo danh sách những ngành học xét tuyển khối A2 dưới đây.

Mã ngành Ngành học Mã ngành Ngành học
52620112 Bảo vệ vật 52520403 Công nghệ hạt nhân
52110104 Cấp thoát nước 52510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
52520101 Chăn nuôi 52510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
52520101 Cơ kỹ thuật 52510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
Công nghệ chế tạo máy 52510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
52510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 52510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 52420201 Công nghệ sinh học
52510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 52420299 Công nghệ sinh học nông y dược
52510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 52480201 Công nghệ thông tin
QHLTD2 Công nghệ kỹ thuật – giao thông 52480298 Công nghệ thông tin, truyền thông
52540104 Công nghệ sau thu hoạch 52540102 Công nghệ thực phẩm
52480104 Hệ thống thông tin 52440201 Địa chất học
52340301 Kế toán 52720501 Điều dưỡng
52620110 Khoa học cây trồng 52720401 Dược học
52480101 Khoa học máy tính 52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng
52430122 Khoa học vật liệu 52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông
52440199 Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano 52520201 Kỹ thuật điện, điện tử
52580301 Kinh tế xây dựng 52520402 Kỹ thuật hạt nhân
52520214 Kỹ thuật máy tính 52480103 Kỹ thuật phần mềm
52520320 Kỹ thuật môi trường 52580212 Kỹ thuật tài nguyên nước
QHLTD1 Kỹ thuật năng lượng 52580208 Kỹ thuật xây dựng
52520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 52580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
52620201 Lâm nghiệp 52620205 Lâm sinh
52620109 Nông học 52520298 Năng lượng tái tạo
52620101 Nông nghiệp 52620301 Nuôi trồng thủy sản
52440399 Nước- Môi Trường – Hải dương học 52620116 Phát triển nông thôn
52850103 Quản lý đất đai 52720701 Quản lý bệnh viện
52620211 Quản lý tài nguyên rừng 52340101 Quản trị kinh doanh
52850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 52420101 Sinh học
52420203 Sinh học ứng dụng 52140213 Sư phạm sinh học
52140209 Sư phạm toán học 52140211 Sư phạm vật lý
52340201 Tài chính – Ngân hàng 52640101 Thú y
52440102 Vật lý học 52480102 Truyền thông và mạng máy tính
52520401 Vật lý kỹ thuật 52720332 Xét nghiệm y học
52440297 Vũ trụ và hàng không 52720101 Y đa khoa

khối a2 gồm những ngành nào

Khối A2 gồm những ngành nào và trường nào?

Xem thêm: Khối A1 gồm những ngành nào?

3. Các trường đại học xét tuyển khối A2

Hiện nay, trên cả nước có rất nhiều trường đại học xét tuyển khối A2 trải dài 3 miền Bắc – Trung – Nam, trong đó có nhiều trường đại học top đầu. Thí sinh có thể tham khảo ở danh sách các trường đại học dưới đây.

STT Trường STT Trường
1 Đại học Thủ Đô 24 Đại học Quảng Bình
2 Đại học Công Nghệ – ĐH Quốc Gia 25 Đại học Quảng Nam
3 Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội 26 Đại học Yersin Đà Lạt
4 Đại học Dân lập Đông Đô 27
5 Đại học Dân Lập Hải Phòng 28 Đại học Đồng Tháp
6 Đại học Hoa Lư 29 Đại học Trà Vinh
7 Học viện Quản Lý Giáo Dục 30 Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM
8 Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 31 Đại học Võ Trường Toản
9 Đại học Hùng Vương 32 Đại học Tư thục Công nghệ Thông tin Gia Định
10 Đại học Hạ Long 33 Đại học Tài nguyên Môi trường TPHCM
11 Đại học Quốc Tế Bắc Hà 34 Địa chất học
12 Đại học Công Nghệ Đông Á 35 Đại học Đồng Nai
13 Đại học Dân lập Lương Thế Vinh 36 Đại học Công Nghệ Đồng Nai
14 Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 37 Đại học Cửu Long
15 Đại học Buôn Ma Thuột 38 Đại học Hùng Vương TPHCM
16 Đại học Quy Nhơn 39 Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
17 Đại học Công nghiệp Vinh 40 Đại học Công Nghệ Miền Đông
18 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 41 Đại học Nam Cần Thơ
19 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 42 Đại học Tây Đô
20 Đại học Quang Trung 43 Đại học Dân lập Văn Lang
21 Đại học Công Nghệ Vạn Xuân 44 Đại học Hồng Đức
22 Đại học Nha Trang 45 Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ
23 Đại học Tây Nguyên 46 Đại học Thủ Dầu Một

Trên đây là những ngành và trường đại học xét tuyển khối A2. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn giải đáp được thắc mắc khối A2 làm nghề gì và lựa chọn được ngành học phù hợp với bản thân.

Facebook Comments Box
Rate this post

Bài liên quan